Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6.
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Chọn D.
Chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, (COOH)2
Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH.
B. CH3COOH; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3; CH3COOC2H5; anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl; CH3COOH; C6H12O6.
Chọn đáp án B
Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. Không thoả mãn vì có (C6H10O5)n.
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH đều tác dụng được với Cu(OH)2.
C. Không thoả mãn vì có Fe(NO3)3; CH3COOC2H5.
D. Không thoả mãn vì có CH3COOH; C6H12O6.
Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH.
B. CH3COOH; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3; CH3COOC2H5; anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl; CH3COOH; C6H12O6.
Chọn đáp án B
Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. Không thoả mãn vì có (C6H10O5)n.
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH đều tác dụng được với Cu(OH)2.
C. Không thoả mãn vì có Fe(NO3)3; CH3COOC2H5.
D. Không thoả mãn vì có CH3COOH; C6H12O6.
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH.
Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau. Hoặc là axit.
Các chất thoả mãn: C2H4(OH)2 C3H5(OH)3 HOOC-COOH.
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH
Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau.Hoặc là axit
Các chất thỏa mãn C2H4(OH),C3H5(OH)3, HOOC-COOH
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH.
Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau. Hoặc là axit.
Các chất thoả mãn: C2H4(OH)2 C3H5(OH)3 HOOC-COOH.
Cho các chất : C2H4(OH)2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, HOCH2CHO. Số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, HOCH2CHO. Số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Đáp án B
Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, (COOH)2, HOCH2CHO
Cho các chất hữu cơ sau: CH3COOH, C2H4(OH)2,C3H5(OH)3, C2H5OH, triolein, glucozơ, saccarozơ, anbumin, amilopectin. Gọi số chất (trong dung dịch) có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là a, gọi số chất có phản ứng thủy phân là b. Giá trị của a + b là
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Chọn đáp án B
Có 6 chất phản ứng Cu(OH)2 là: CH3COOH, C2H4(OH)2,C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, anbumin; Có 4 chất có thể thủy phân là: triolein, saccarozơ, anbumin, amilopectin.